Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
7NH4OH | + | 2CuSO4 | + | NH4HS | → | 2(NH4)2SO4 | + | CuS | + | 5H2O | + | [Cu(NH3)4](OH)2 | |
Amoni hidroxit | Đồng(II) sunfat | Amoni hidrosulfua | amoni sulfat | Đồng sulfat | nước | Tetraamminecopper(II) hydroxide | |||||||
Amoni hydroxit | Copper(II) sulfate | Copper(II) sulfide | |||||||||||
(kt) | |||||||||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
35 | 160 | 51 | 132 | 96 | 18 | 166 | |||||||
7 | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
7NH4OH + 2CuSO4 + NH4HS → 2(NH4)2SO4 + CuS + 5H2O + [Cu(NH3)4](OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với NH4HS (Amoni hidrosulfua) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), CuS (Đồng sulfat), H2O (nước), [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với NH4HS (Amoni hidrosulfua) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với CuS (Đồng sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng NH4HS (Amoni hidrosulfua) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), CuS (Đồng sulfat), H2O (nước), [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat), CuS (Đồng sulfat) (trạng thái: kt), H2O (nước), [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat), NH4HS (Amoni hidrosulfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4HS (Amoni hidrosulfua) ra [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(Ammonium hydrogen sulfide; Ammonium hydrosulfide)
H2S + NH3 → NH4HS 2NH4OH + SiS2 → SiO2 + 2NH4HS H2S + NH4OH → H2O + NH4HS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4HS(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(copper(ii) sulfide)
3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 2CuS + 3O2 → 2CuO + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuS tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 6HCl + [Cu(NH3)4](OH)2 → 2H2O + 4NH4Cl + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có [Cu(NH3)4](OH)2 tham gia phản ứng